Thẻ tín dụng dùng trước, trả sau của Techcombank đang được nhiều người tin tưởng lựa chọn sử dụng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách sử dụng thẻ tín dụng Techcombank một cách thông minh và an toàn. Hãy cùng VinID tìm hiểu cách sử dụng, hạn mức giao dịch, cách xem sao kê và cách thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Techcombank qua bài viết sau nhé.
1. Cách sử dụng thẻ tín dụng Techcombank thông minh & an toàn
Để sử dụng thẻ Techcombank thông minh, bạn cần đọc kỹ các điều khoản khi mở thẻ để hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của mình, tránh để phát sinh những khoản lãi suất hay phí dịch vụ ngoài dự toán. Dưới đây là một số gợi ý sử dụng thẻ thông minh & an toàn:
- Trước khi thực hiện bất kỳ giao dịch nào, bạn cũng nên kiểm tra cẩn thận các khoản phí, giá trị và thông tin giao dịch. Techcombank cung cấp những kênh sau để hỗ trợ quản lý tài khoản:
- ATM: kiểm tra 5 giao dịch gần đây, số dư tài khoản, giúp thanh toán khoản nợ thẻ,…
- Sao kê: được ngân hàng gửi cho bạn hằng tháng nhằm sao kê chi tiết tài khoản.
- F@st i-Bank: giúp bạn dễ dàng thanh toán nợ thẻ, kiểm tra sao kê và quản lý các giao dịch,…
- F@st Mobile: tra cứu nhanh chóng hạn mức tín dụng, hạn mức còn lại, lãi suất, ngày đến hạn thanh toán nợ thẻ, số dư đầu kỳ và cuối kỳ, số tiền thanh toán tối thiểu,…
- SMS: ngân hàng sẽ gửi thông báo đến bạn ngay khi giao dịch thực hiện thành công.
- Cảnh báo giao dịch giả mạo: thông báo qua email và điện thoại nếu giao dịch đang thực hiện có dấu hiệu là giả mạo.
- Nên đọc kỹ và hiểu rõ ràng, chính xác các thông tin trong bảng sao kê.
- Thường xuyên kiểm tra các thông tin: dư nợ cuối kỳ, giá trị thanh toán tối thiểu, hạn mức tín dụng còn lại, ngày đến hạn thanh toán nợ thẻ.
- Nên chọn thanh toán toàn bộ 100% dư nợ hằng tháng để được miễn lãi tất cả các giao dịch đã thực hiện trong tháng.
- Nếu chỉ thanh toán dư nợ tối thiểu, nên tranh thủ thanh toán trước khi đến hạn để tránh phí thanh toán trễ và nguy cơ bị khóa thẻ.
- Để không quên thanh toán dư nợ, bạn có thể chọn cách trích nợ tự động để thanh toán hằng tháng nếu có mở tài khoản thanh toán Techcombank. Tuy nhiên, cần đảm bảo tài khoản luôn đủ số dư mới có thể thực hiện giao dịch.
Khi sử dụng thẻ ở cây ATM, cần lưu ý:
- Nhớ nhận tiền và thẻ khi máy đưa ra.
- Bảo vệ số PIN (mật khẩu) bằng cách ghi nhớ thay vì ghi ra giấy; nên đổi số PIN định kỳ. Khi nghi ngờ bị lộ, cần đổi mã PIN ngay; không đưa thẻ và số PIN cho người khác dùng; không để người khác nhìn thấy số PIN khi đang giao dịch ở cây ATM hay đơn vị chấp nhận thẻ, tốt nhất nên dùng tay che lại khi đang nhập mã PIN; không nên dùng ngày sinh, số CCCD hay những ngày dễ đoán làm số PIN.
- Để lấy lại thẻ khi bị nuốt thẻ cần liên hệ ngay với ngân hàng chủ quản của cây ATM và xuất trình các giấy tờ: CCCD/CMND/hộ chiếu, giấy xác nhận là chủ thẻ của Techcombank. Nếu không thể nhận lại thẻ từ ngân hàng chủ quản ATM, hãy liên hệ với Techcombank qua số hotline 1800588822 hoặc (+84-24) 39446699.
Khi sử dụng thẻ ở đơn vị chấp nhận thẻ, cần lưu ý:
- Không để thu ngân cầm thẻ ra khỏi tầm mắt.
- Giữ lại các hóa đơn một thời gian để đối chiếu, kiểm tra lại khi cần.
- Nếu cảm thấy nghi ngờ, có thể yêu cầu hủy giao dịch vừa thực hiện và gọi cho Techcombank qua số hotline để xác định giao dịch thực sự đã được hủy hay chưa.
Khi sử dụng thẻ thanh toán trên Internet, cần lưu ý:
- Kiểm tra kỹ càng các thông tin như loại tiền, số tiền thanh toán,… trước khi thực hiện giao dịch.
- Không cung cấp các thông tin cá nhân, mật khẩu, số thẻ,… cho những website lạ, thiếu tin cậy.
- Khi có nhu cầu mới kích hoạt chức năng thanh toán trên Internet và đóng chức năng này lại khi đã giao dịch xong.
- Dùng mật khẩu 3D Secure để giao dịch. Tính năng này được Techcombank cung cấp hoàn toàn miễn phí. Theo đó, khi thực hiện giao dịch, hệ thống sẽ gửi mã OTP về email hoặc số điện thoại đã đăng ký nhằm xác nhận và tăng độ an toàn cho giao dịch.
2. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank
- Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Không hạn chế | Không hạn chế | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | |||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Bằng tổng hạn mức khả dụng của thẻ | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 150 triệu VNĐ/ngày | 500 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức giao dịch Manual Key | 150 triệu VNĐ/ngày | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | ||||||
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 150 triệu VNĐ/ngày và không vượt quá hạn mức khả dụng | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% tổng hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |
- Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu Vietnam Airlines
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 10 triệu VNĐ/ngày | 10 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |
- Hạn mức thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop
Hạng mục | Hạn mức |
Số giao dịch trong 1 ngày | Không hạn chế |
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa 1 ngày (tính năng thanh toán qua Internet là tính năng mặc định) | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
3. Cách sao kê thẻ tín dụng Techcombank
3.1. Cách sao kê thẻ tín dụng Techcombank
Vào một ngày cố định hằng tháng, Techcombank sẽ gửi tin nhắn qua điện thoại và email cho chủ thẻ tín dụng để thông báo sao kê và kèm theo link để xem bảng này trên F@st i-bank.
Bảng sao kê gồm các thông tin chi tiết giao dịch trong tháng như rút tiền, thanh toán, những khoản lãi suất hay phụ phí phải trả.
Bạn có thể in bảng sao kê tại chi nhánh, phòng giao dịch của Techcombank với mức phí là 80.000 VNĐ/lần hoặc truy cập F@st i-bank để tự in.
3.2. Cách xem bảng sao kê thẻ tín dụng Techcombank
Bạn cần nắm thông tin trong bảng sao kê qua các mục lần lượt như sau:
1: Ngày sao kê được quy định bởi Techcombank. Ngày này được tự động dời lên sớm hơn 2 ngày nếu trùng vào ngày lễ hoặc thứ 7, chủ nhật.
2: Dư nợ thẻ tín dụng là tổng số tiền mà bạn đang nợ Techcombank gồm cả các khoản giao dịch, lãi suất hay phụ phí.
3: Số dư kỳ trước là tổng dư nợ vào cuối ngày sao kê kỳ trước.
4: Số dư cuối kỳ là tổng dư nợ vào cuối ngày sao kê kỳ này.
5: Giá trị thanh toán tối thiểu là số tiền nợ tối thiểu mà bạn buộc phải thanh toán cho ngân hàng.
6: Ngày đến hạn thanh toán.
7: Ngày thực hiện giao dịch.
8: Ngày cập nhật hệ thống là ngày mà giao dịch được kê khai, hạch toán vào hệ thống, cập nhật vào dư nợ thẻ tín dụng.
9: Diễn giải giao dịch là phần trình bày, liệt kê chi tiết tất cả các khoản thanh toán, giao dịch, lãi suất, phí… trong chu kỳ của bảng sao kê.
4. Cách thức trả dư nợ thẻ tín dụng Techcombank
4.1. Thanh toán tự động
Để thanh toán bằng hình thức trích nợ tự động bạn cần có tài khoản thanh toán mở tại Techcombank. Nếu chưa có, bạn có thể mở tài khoản F@stAccess miễn phí (áp dụng cho chủ thẻ tín dụng).
Có 3 cách để đăng ký sử dụng dịch vụ: đăng ký khi mở thẻ tín dụng, đăng ký trên F@st i-bank, nộp yêu cầu tại chi nhánh Techcombank. Bạn có thể lựa chọn thanh toán dư nợ tối thiểu hoặc thanh toán toàn bộ dư nợ khi đăng ký.
4.2. Thanh toán tại quầy giao dịch
Bạn có thể thanh toán tại quầy giao dịch theo 2 cách:
- Nộp tiền mặt tại quầy giao dịch của Techcombank.
- Chuyển khoản từ tài khoản thanh toán tại quầy giao dịch của Techcombank hoặc quầy giao dịch của ngân hàng khác.
Lưu ý số tài khoản thụ hưởng trên giấy chuyển tiền là số tài khoản thẻ tín dụng (có thể xem số này trên bảng sao kê). Số tài khoản thẻ tín dụng và số thẻ tín dụng là hai số khác nhau.
4.3. Thanh toán qua Mobile Banking (F@st Mobile)
- Bước 1: Vào giao diện chính của ứng dụng => Chọn Thẻ.
- Bước 2: Chọn Thanh toán.
- Bước 3: Chọn Thẻ của bạn hoặc Thẻ của người khác => Kiểm tra lại thông tin.
- Bước 4: Chọn Phương thức thanh toán => Chọn Thanh toán.
4.4. Thanh toán qua Internet Banking (F@st i-bank)
- Bước 1: Đăng nhập vào F@st i-bank.
- Bước 2: Chọn Thanh toán => Chọn Thanh toán nợ thẻ.
- Bước 3: Chọn tài khoản nguồn.
- Bước 4: Chọn số thẻ tín dụng.
- Bước 5: Nhập số tiền dư nợ thẻ cần thanh toán.
- Bước 6: Chọn Thực hiện.
- Bước 7: Xác nhận giao dịch => Lưu lại kết quả giao dịch để đối chiếu, tra cứu khi cần.
4.5. Thanh toán tại cây ATM của Techcombank
- Bước 1: Chọn Thanh toán hóa đơn.
- Bước 2: Chọn Tín dụng.
- Bước 3: Chọn Thanh toán nợ thẻ tín dụng.
- Bước 4: Nhập số thẻ tín dụng.
- Bước 5: Nhập số tiền dư nợ thẻ cần thanh toán.
- Bước 6: Xác nhận giao dịch => Giữ lại hóa đơn để đối chiếu, tra cứu khi cần.
Hy vọng qua bài viết trên, bạn đã biết cách sử dụng thẻ tín dụng Techcombank một cách thông minh, an toàn và hiểu rõ cách xem bảng sao kê cũng như thanh toán dư nợ thẻ.
>>> Cách loại thẻ Techcombank <<< |