I. Phần chung:

1. Mục đích: Thiết lập chính sách biểu phí cho khách hàng cá nhân khi sử dụng dịch vụ qua Ví điện tử VinID Pay.

2. Đối tượng: Khách hàng cá nhân có nhu cầu sử dụng tiện ích thanh toán trên ứng dụng VinID.

3. Thời gian áp dụng: Chính sách có hiệu lực từ ngày 21/10/2019 cho đến khi có văn bản khác thay thế.

II. Nội dung và chính sách:

ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN 

Áp dụng đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán, nạp, rút và chuyển tiền thông qua ví điện tử VinID Pay.

Object Categorization Take-rate Service List UoM Charge rate Payer Receiver
Charge to users (C) Payment on account
By linked banks % GMV 0.00% Users VinID Pay
Napas Token % GMV 0.00% Users VinID Pay
Local ATM cards % GMV 0.00% Users VinID Pay
Charge to users (C) Money withdrawal
First 3 withdrawals in the month % GMV 0.00% Users VinID Pay
From 4th withdrawals in the month % GMV 0.20% Users VinID Pay
Charge to users (C) Money transfer
By eWallet % GMV 0.00% Users VinID Pay
By linked bank % GMV 0.00% Users VinID Pay
By local ATM card Users VinID Pay
– Fixed fee VND/tranx 1,000 Users VinID Pay
– Payment fee % GMV 1.00% Users VinID Pay
By onshore credit card Users VinID Pay
– Fixed fee VND/tranx 2,000 Users VinID Pay
– Payment fee % GMV 1.80% Users VinID Pay
By offshore credit card Users VinID Pay
– Fixed fee VND/tranx 2,000 Users VinID Pay
– Payment fee % GMV 2.00% Users VinID Pay
By Amex card Users VinID Pay
– Fixed fee VND/tranx 2,000 Users VinID Pay
– Payment fee % GMV 2.50% Users VinID Pay
Charge to users (C) Annual fees VND/User Users VinID Pay
Charge to users (C) Security fees VND/User Users VinID Pay

Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế GTGT và có thể thay đổi theo từng thời kỳ

ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP (cont.) 

Tất cả các đơn vị chấp nhận thanh toán và các tổ chức sử dụng dịch vụ ví điện tử VinID Pay theo cả hai hình thức thanh toán tại quầy (offline) và thanh toán trực tuyến (online), chuyển tiền B2C 

Object Categorization Take-rate Service List UoM Charge rate Payer Receiver
Charge to Merchants (B) VNPay as Payment Intermediary
Financial services % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Internet % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Telecommunication services % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Visa / master card transfer % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Train ticket % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Bus ticket % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Game account payment % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Electric appliances % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Book, stationery % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Entertainment (Film, music, games) % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Travel % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Hotel booking % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Airplane ticket % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Television services % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
VNShop, vending machine % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Delivery services % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Express delivery VND/tranx 1,500 Merchants VinID Pay
Electricity VND/tranx 880 Merchants VinID Pay
Water VND/tranx 880 Merchants VinID Pay
Tuition fees % GMV 0.00% Merchants VinID Pay
Hospital fees % GMV 0.00% Merchants VinID Pay
Public administration % GMV 0.00% Merchants VinID Pay
Other services % GMV 0.44% Merchants VinID Pay
Charge to Merchants (B) Payoo as Payment Intermediary    
Electricity VND/tranx 660 Merchants VinID Pay
Telephone VND/tranx 1,000 Merchants VinID Pay
Cellphone
– Mobifone % GMV 1.00% Merchants VinID Pay
– Vinafone VND/tranx 1,000 Merchants VinID Pay
Internet VND/tranx 1,000 Merchants VinID Pay
Water VND/tranx 1,000 Merchants VinID Pay
Cable television
– K+ % GMV 3.00% Merchants VinID Pay
– An Viên % GMV 1.00% Merchants VinID Pay
– VTV % GMV 0.80% Merchants VinID Pay
– Others VND/tranx 1,000 Merchants VinID Pay
Installment payment / Consumer loans
– HD Saison VND/tranx 3,500 Merchants VinID Pay
– JACC VND/tranx 5,500 Merchants VinID Pay
Credit card VND/tranx 5,500 Merchants VinID Pay
Insurance VND/tranx 6,000 Merchants VinID Pay
Tuition fees VND/tranx 2,000 Merchants VinID Pay
Charge to Merchants (B) Services of VGR’s companies (PnLs)   
Vincommerce % GMV 0.88% Vincommerce VinID Pay
Vinhomes VND/tranx 0.66% Vinhomes VinID Pay
Vinshop % GMV 0.88% Vinshop VinID Pay
OMC    
– Voucher % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– Giftcard % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– Ticket in App % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– Ticket Livestream % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– Vinbus % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– Vexere % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– VinID Helper % GMV 0.88% OMC VinID Pay
– VMM % GMV 0.88% OMC VinID Pay
ETL VND/tranx 900 ETL VinID Pay
Charge to Merchants (B) Insurance companies    
Mandatory insurance for fire & explosion % GMV 16.50% Merchants VinID Pay
Life insurance % GMV 11.00% Merchants VinID Pay
Domestic travel insurance % GMV 22.00% Merchants VinID Pay
Overseas travel insurance % GMV 16.50% Merchants VinID Pay
Car insurance % GMV 11.00% Merchants VinID Pay

Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế GTGT và có thể thay đổi theo từng thời kỳ

Tất cả các đơn vị chấp nhận thanh toán và các tổ chức sử dụng dịch vụ ví điện tử VinID Pay theo cả hai hình thức thanh toán tại quầy (offline) và thanh toán trực tuyến (online), chuyển tiền B2C

Object Categorization Take-rate Service List UoM Charge rate Payer Receiver
Charge to Merchants (B) Other merchants    
First 03 months after signing date of contract % GMV 0.00% Merchants VinID Pay
After 03 months since signing date of contract
Food & Beverages
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 4.40% Merchants VinID Pay
Fashion
– At merchant’s location % GMV 1.10% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 5.50% Merchants VinID Pay
Entertainment (cinema / showtime ticket)
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 4.95% Merchants VinID Pay
Spa / Beauty shop
– At merchant’s location % GMV 1.10% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 7.15% Merchants VinID Pay
Cosmetic
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 3.85% Merchants VinID Pay
Fuel
– At merchant’s location % GMV 0.22% Merchants VinID Pay
– In-app
Transportation
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 4.40% Merchants VinID Pay
Supermarket
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 4.40% Merchants VinID Pay
Others
– At merchant’s location % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– In-app % GMV 4.40% Merchants VinID Pay

Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế GTGT và có thể thay đổi theo từng thời kỳ

Tất cả các đơn vị và tổ chức sử dụng dịch vụ eKYC cung cấp bởi VinID Pay trên các nền tảng digital

Object Categorization Take-rate Service List UoM Charge rate Payer Receiver
Charge to Merchants (B) eKYC Services    
Full eKYC Services
– Build & setup Fee (One-time payment) VND 55M Merchants VinID Pay
– From 0 to 100,000 txn/month VND/check 5,280 Merchants VinID Pay
– From 100,001 VND/check 4,840 Merchants VinID Pay
OCR
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check 330 Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check 280 Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check 220 Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check 170 Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check 110 Merchants VinID Pay
LC
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check 1,930 Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check 1,760 Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check 1,600 Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check 580 Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check 410 Merchants VinID Pay
FM
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check 1,930 Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check 1,760 Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check 1,600 Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check 580 Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check 410 Merchants VinID Pay
ID Tampering
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check 2,200 Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check 1,870 Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check 1,540 Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check 1,210 Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check 880 Merchants VinID Pay
ID Sanity
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
Face Sanity
– From 0 to 50,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 50,001 to 100,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 100,001 to 200,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 200,001 to 500,000 txn/month VND/check Merchants VinID Pay
– From 500,001 txn/month VND/check Merchants VinID Pay

Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế GTGT và có thể thay đổi theo từng thời kỳ

Tất cả các đơn vị và tổ chức sử dụng dịch vụ cổng thanh toán điện tử cung cấp bởi VinID Pay 

Object Categorization Take-rate Service List UoM Charge rate Payer Receiver
Charge to Merchants (B) Payment Gateway
Domestic Payment Cards
Monthly Service Fee VND/month 605,000 Merchants VinID Pay
Transaction Processing Fee
– From 0 to 100,000 txn/month VND/tranx 1,320 Merchants VinID Pay
– From 100,000 to 200,000 txn/month VND/tranx 1,100 Merchants VinID Pay
– From 200,000 txn/month VND/tranx 880 Merchants VinID Pay
Card Payment Fee
– From 0 to 20B VND GMV/Month % GMV 1.10% Merchants VinID Pay
– From 20B to 50B VND GMV/Month % GMV 0.99% Merchants VinID Pay
– From 50B to 100B VND GMV/Month % GMV 0.88% Merchants VinID Pay
– From 100B to 200B VND GMV/Month % GMV 0.77% Merchants VinID Pay
– From 200B VND GMV/Month % GMV 0.66% Merchants VinID Pay
International Payment Cards
Monthly Service Fee VND/month 715,000 Merchants VinID Pay
Transaction Processing Fee VND/tranx 2,200 Merchants VinID Pay
Card Payment Fee
– Visa/Master/JCB % GMV 1.87% Merchants VinID Pay
– By onshore credit card % GMV 1.98% Merchants VinID Pay
Charge to Users (C) 

Free of charge

*ĐVCNTT và Khách hàng được miễn phí dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ của VinID Pay. 

**Biểu phí trên có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách của VinID Pay và các Ngân hàng đối tác. Mọi sự thay đổi, nếu có, sẽ được thông báo đến ĐVCNTT và Khách hàng trước 30 ngày.

Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế GTGT và có thể thay đổi theo từng thời kỳ